4. Cấu hình WordPress nâng cao

Trongbàitrướcthìtôiđãhướngdẫnbạntinhchỉnh file wp-config.php cũngnhưthiếtlâpmộtsốhằngsốhệthốngmớichowordpress, bêncạnhđóchúng ta cònnhúng file new-config.php vào file wp-config.php đểcấuhìnhriêngmộtsốthứcho WordPress. Cáchnhúngthì ở bài tìmhiểucấutrúc WordPress tôiđãtrìnhbày, bạncóthểxemlại.

Liệuviệccấuhìnhnhưvậylàđủ hay chưa, vângnếunhưbạnlàngườisửdụng WordPress phổthôngthìnhưthếlàquáđủrồi, thậmchíbạncũngkhôngcầnquantâmtớilàmgì, nhưngngượclạinếubạnlàngườimuốnpháttriển WordPress thìbạncầnphảilưutâmđếnphầncấuhình.

Ở bàinàytôisẽnêu ra mộtsốvấnđềtrongviệcthiếtlập cấuhìnhnângcao WordPress.

1/ Vôhiệuhóaquyềnsửađườngdẫn site trong WordPress

Sau khibạngiao website chokháchhàngthìviệcđầutiênmàbạn lo sợlàhọsẽtòmòvàvọcphátrongtrangquảntrị, nếuhọvôtìnhchỉnhsửađườngdẫn site thìbạnsẽgặprắcrối to đấy.

Đểkhắcphụcnỗi lo sợnàythìbạnchỉcầnvôhiệuhóahaicái textbox đóđilàđược, làmđượcviệcnàythìrấtlàđơngiản. WordPress cungcấpchochúng ta haihằngsốdùngđểxácđịnhđườngdẫncủa WordPress.

· WP_SITEURL

· WP_HOME

Sửdụngvàkhaibáohaihằngsốnày ở đâu? Bạncóthểkhaibáonótrựctiếptrong file wp-config.php, nhưng ở đâytôimuốnbạnkhaibáonótrong file new-config.php vìtôimuốnbạnngaytừbâygiờbạnphảilàmviệcthườngxuyênvới file nàyhơn.

1

2

define('WP_SITEURL', 'http://localhost/wordpress');

define('WP_HOME', 'http://localhost/wordpress');

Thêm 2 dòngnàyvào file new-config.php, sauđóđăngnhậpvàotrangquảntrị, vàophần settings->general thìcácbạnsẽthấy 2 ô textbox bịmờđivàkhôngchỉnhsửađượcnửa.

2/ Cấuhìnhthờigian autosave trong WordPress

WordPress cómộtchứcnăngkhálà hay, khibạnđangbiêntập say mêmộtbàiviếtnàođóthìhệthốngsẽ autosave chobạn, mặcđịnhthờigianđểthựchiệnchứcnăngđótrong WordPress theonhưtôibiếtlà 60s, nếubạnmuốnthayđổithìhãylàmtheotôinhưsau,thêmvào file new-config.phphằngsố AUTOSAVE_INTERVAL.

1

define('AUTOSAVE_INTERVAL', 150);

Vớidòng code nàythìbạnđãthiếtlậpthànhcôngthờigianhệthống autosave từ 60s thành 150s ,rấtlàđơngiảnđúngkhôngnào.

3/ Tăngứngdụngbộnhớtrong WordPress

Mặcđịnhứngdụngbộnhớtrong WordPress là 32M, điềunàysẽlàmbạnkhókhăntrongviệc upload các file hìnhảnhhoặc file video có dung lượngnặnghơnứngdụngbộnhớ WordPress chophép. Vìnếu file bạn upload lênlớnhơn dung lượngbộnhớchophépthìsẽgặpngayphầnthôngbáolỗinày.

Allowed memory size of 33554432 bytes exhausted (tried to allocate 43148176 bytes) in php

Vậyđểtăngtừ 32M lên 128M thìsaonào, rấtlàđơngiảnchỉcầnthêmvàohằngsố WP_MEMORY_LIMIT thìmọichuyệnxemnhưđượcgiảiquyết.

1

define('WP_MEMORY_LIMIT', '128M');

Đoạn code nàysẽgiúpbạntăngtừ 32M -> 128M, tuynhiênđừngquálạmdụngphầnnàyquánhé, theotôinghĩđể 96M hoặc 128M làhợplýnhất.

4/ Mộtsốvấnđềcấuhìnhnângcaokháctrong WordPress

Lúcbạnxóamộtbàiviếtbấtkìnàođóthìhệthống WordPress vẫnchưaxóahoàntoànbàiviếtđó, màchỉ di chuyểnnó sang trash (Thùngrác) vàsẽxóavàomộtthờigiancốđịnhnàođó. Thờigianmặcđịnhđể trash auto xóabàiviếtlà 30 ngày, nếubạnkhôngmuốnđợiquálâuthìhoàntoàncóthểthayđổisốngàysớmhơn.

1

define('EMPTY_TRASH_DAYS', 7);

Hằngsốnàysẽchophép trash tựđộngxóabàisau 7 ngàytứclàmộttuần.

Bạncũngnêncầnphảithiếtlậpkhôngchokháchhàng edit plugin, việcnàylàcầnthiếtvìmỗi plugin sẽcócácthôngsốkhácnhau, nếubạnkhônglàmđiềunàysẽlàmbạnmấtnhiềuthờigianvềsauhơn.

1

define('DISALLOW_FILE_EDIT', true);

Hằngsốnàysẽlàmẩnđiphần edit củatoànbộ plugin, hoặcnếumuốn an toànhơnthìbạnẩnluôncái menu plugin cũngđược.

Kếtbài:

Bạnvừaxemxongbàiviết cấuhình WordPress nângcao cóthểđượcgọilàchưahoànchỉnhlắm, nhưngvìcómộtsốvấnđềnếunóisuôngthìrấtkhóhình dung, vìthếtôichỉtrìnhbàynhữngvấnđềquantrọngnhất. Cónhữngchỗnhấtthiếtbạnkhôngcầnphảilàmtheotôi, nhưngđâylànhữngcáchcấuhìnhmànhiềudeveloper(Nhàpháttriển) trêntoànthếgiớiđangsửdụng, họđãlàmvàthànhcông, cònbạnthìsao, bạncónêncấuhìnhgiốngnhưthếkhông?

Series Navigation<<TìmhiểucấutrúcWordPressGiớithiệuvề WordPress plugin -P1 >>

Nguồn: laptrinhweb.org

Last updated